VIETNAMESE

tại nước mình

ở quê nhà

word

ENGLISH

In one’s country

  
ADV

/ɪn wʌnz ˈkʌntri/

Domestically

“Tại nước mình” là chỉ địa điểm trong phạm vi quốc gia của người nói.

Ví dụ

1.

Cô ấy cảm thấy an toàn nhất tại nước mình.

She feels safest in her own country.

2.

Sản phẩm chỉ có sẵn tại nước mình.

The product is only available in its country.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của In one's country nhé! check In one's homeland – Ở quê hương Phân biệt: In one's homeland ám chỉ nơi mà một người sinh sống và có cảm giác gắn bó sâu sắc, thường mang tính cách tình cảm đối với đất nước của mình. Ví dụ: She proudly speaks her native language in her homeland. (Cô ấy tự hào nói tiếng mẹ đẻ ở quê hương của mình.) check In one's native country – Ở quốc gia nơi sinh ra Phân biệt: In one's native country dùng để nhấn mạnh quốc gia mà một người có nguồn gốc và gắn bó văn hóa, truyền thống. Ví dụ: He decided to pursue his career in his native country after years abroad. (Sau nhiều năm ở nước ngoài, anh ấy quyết định phát triển sự nghiệp ở quốc gia nơi sinh ra.) check Within one's borders – Trong phạm vi biên giới Phân biệt: Within one's borders ám chỉ bên trong lãnh thổ của quốc gia, nơi các hoạt động và chính sách nội bộ được thực hiện. Ví dụ: The government is focusing on economic reforms within its borders. (Chính phủ đang tập trung cải cách kinh tế trong phạm vi biên giới của mình.)