VIETNAMESE

chứng minh tài chính

statement of financial position

ENGLISH

financial proofing

  
NOUN

/faɪˈnænʃəl ˈpruːfɪŋ/

Chứng minh tài chính là việc chứng minh được bản thân cá nhân , nhóm người hay công ty nào đó có năng lực tài chính để chứng minh cho Lãnh sự quán biết mình có đủ năng lực về tài chính khi đi công tác , lao động , du lịch , thăm người thân , chữa bệnh , du học , du lịch, sinh sống làm việc tại nước ngoài.

Ví dụ

1.

Ngân hàng yêu cầu giấy tờ chứng minh tài chính trước khi thông qua khoản vay.

The bank asked for financial proofing before approving the loan.

2.

Chứng minh tài chính cho thấy rằng công ty có đủ vốn để đầu tư vào dự án.

The financial proofing showed that the company had enough capital to invest in the project.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại giấy tờ cần thiết khi đi du học nhé! - Hồ sơ tài chính: financial statement/ document - Hộ chiếu: passport - Giấy khai sinh: birth certificate - Học bạ: academic documents/ transcript - Bảng điểm: transcript - Chứng chỉ tiếng Anh: certificate of English proficiency