VIETNAMESE

nước sở tại

ENGLISH

present country

  
NOUN

/ˈprɛzənt ˈkʌntri/

Nước sở tại là đất nước mà hiện tại mình đang sinh sống.

Ví dụ

1.

Nước sở tại của tôi hiện tại là Việt Nam.

My present country now is Vietnam.

2.

Hoa Kỳ có phải là nước sở tại của bạn?

Is America your present country?

Ghi chú

Cùng phân biệt nation, countrystate nha!

- Đất nước (Country) là miền đất đai, trong quan hệ (in relation) với dân tộc làm chủ và sống trên đó.

Example: The country gained its independence ten years ago.

(Đất nước đã giành được độc lập từ 10 năm trước.)

- Quốc gia (Nation) là một nhóm lớn những người có chung nguồn gốc (common descent), lịch sử (history), văn hoá (culture) hoặc ngôn ngữ, sống ở một lãnh thổ cụ thể.

Example: The war brought infinite harm to the nation.

(Chiến tranh đã mang đến tổn hại vô hạn cho quốc gia.)

- Nhà nước (State) là 1 quốc gia hoặc vùng lãnh thổ (territory) được coi là 1 cộng đồng chính trị có tổ chức (organized political community) dưới một chính phủ.

Example: In December 1991, the Union of Soviet Socialist Republics was broken up into fifteen independent states.

(Vào tháng 12 năm 1991, Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được chia thành 15 nhà nước độc lập.)