VIETNAMESE
Tai mũi họng
Điều trị tai, mũi, họng
ENGLISH
Otolaryngology
/ˌəʊtəʊˌlærɪnˈɡɒlədʒi/
ENT (Ear-Nose-Throat)
“Tai mũi họng” là lĩnh vực y học điều trị các bệnh lý về tai, mũi, và họng.
Ví dụ
1.
Anh ấy chuyên về tai mũi họng.
He specializes in otolaryngology.
2.
Các phòng khám tai mũi họng rất đông.
Otolaryngology clinics are very busy.
Ghi chú
Từ Otolaryngology là một từ vựng thuộc lĩnh vực tai mũi họng và y học chuyên khoa đầu cổ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
ENT specialty – Chuyên khoa tai mũi họng
Ví dụ:
Otolaryngology is also known as the ENT specialty, dealing with the ears, nose, and throat.
(Tai mũi họng là chuyên khoa điều trị các bệnh liên quan đến tai, mũi và họng.)
Head and neck medicine – Y học đầu cổ
Ví dụ:
This specialty includes head and neck medicine for structural or functional issues.
(Chuyên khoa này bao gồm cả điều trị các vấn đề về cấu trúc và chức năng vùng đầu cổ.)
Sinus treatment – Điều trị xoang
Ví dụ:
Otolaryngologists commonly perform sinus treatments and throat surgeries.
(Bác sĩ tai mũi họng thường điều trị bệnh xoang và phẫu thuật họng.)
Hearing and balance care – Chăm sóc thính giác và cân bằng
Ví dụ:
Otolaryngology also focuses on hearing and balance care via ear exams and therapies.
(Ngành này cũng chú trọng chăm sóc thính lực và cân bằng qua khám tai và liệu pháp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết