VIETNAMESE
bệnh viện tai mũi họng trung ương
ENGLISH
National Otorhinolaryngology Hospital of Vietnam
NOUN
/ˈnæʃənəl otorhinolaryngology ˈhɑˌspɪtəl ʌv viˌɛtˈnɑm/
Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương có chức năng khám và điều trị các bệnh chuyên khoa về tai, mũi, họng.
Ví dụ
1.
Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương tiến hành chữa các bệnh liên quan đến tai mũi họng.
National Otolaryngology Hospital of Vietnam cures disease related to ear, nose and throat.
2.
Một số mặt mạnh của Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương là gì?
What are some of the strong aspects of the National Otolaryngology Hospital of Vietnam?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết