VIETNAMESE
khoa tai mũi họng
ENGLISH
ear nose throat department
NOUN
/ir noʊz θroʊt dɪˈpɑrtmənt/
otorhinolaryngology department
Khoa tai mũi họng có chức năng khám và điều trị các bệnh chuyên khoa về tai, mũi, họng.
Ví dụ
1.
Đứa con 3 tuổi của tôi cần đi khám khoa tai mũi họng.
My 3-year-old needs to go to the ear nose throat department.
2.
Đây là khoa tai mũi họng uy tín hàng đầu trên cả nước.
This is the leading prestigious ear nose throat department in the country.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết