VIETNAMESE

bệnh viện tai mũi họng

ENGLISH

otorhinolaryngology hospital

  
NOUN

/ˌoʊ.t̬oʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑ.lə.dʒi ˈhɑˌspɪtəl/

Bệnh viện tai mũi họng là bệnh viện khám, chữa bệnh chuyên sâu về tai, tai thần kinh, nền sọ ở tuyến cao nhất, phối hợp điều trị các bệnh lý khác trong chuyên ngành tai mũi họng.

Ví dụ

1.

Peter được đưa đến bệnh viện tai mũi họng ngay trong đêm.

Peter was taken to the otorhinolaryngology hospital during the night.

2.

Bệnh viện tai mũi họng nằm đối diện với bưu điện.

The otorhinolaryngology hospital is opposite to the post office.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến các bệnh tai mũi họng nhé!

- pharyngitis (viêm họng)

- sinusitis (viêm xoang)

- tonsillitis (viêm amidan)

- sleep apnea (hội chứng ngưng thở khi ngủ)

- otitis media (viêm tai giữa)

- vocal cord paralysis (liệt dây thanh quản)