VIETNAMESE

tải lượng

word

ENGLISH

load capacity

  
NOUN

/loʊd kəˈpæsɪti/

Tải lượng là tổng lượng hàng hóa, thông tin hoặc năng lượng được vận chuyển hoặc xử lý.

Ví dụ

1.

Tải lượng của xe tải là năm tấn.

The load capacity of the truck is five tons.

2.

Tải lượng quyết định hiệu quả vận chuyển.

Load capacity determines the efficiency of transport.

Ghi chú

Tải lượng là một từ vựng thuộc lĩnh vực vận tải và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cargo weight - Trọng lượng hàng hóa Ví dụ: The truck's load capacity is five tons. (Tải lượng của xe tải là năm tấn.) check Transport efficiency - Hiệu suất vận chuyển Ví dụ: Load capacity affects transport efficiency. (Tải lượng ảnh hưởng đến hiệu suất vận chuyển.)