VIETNAMESE
năng lượng tái tạo
năng lượng sạch
ENGLISH
renewable energy
/riˈnuəbəl ˈɛnərʤi/
Năng lượng tái tạo là các loại năng lượng được tạo ra từ các nguồn hình thành liên tục, có thể coi là vô hạn như gió, mưa, ánh sáng mặt trời, sóng biển, thủy triều,…
Ví dụ
1.
Năng lượng tái tạo sẽ ngày càng trở nên quan trọng hơn theo thời gian.
Renewable energy will become progressively more important as time goes on.
2.
Một số quốc gia tạo ra tất cả điện của họ bằng năng lượng tái tạo.
A few countries generate all their electricity using renewable energy.
Ghi chú
Một số loại năng lượng:
- năng lượng gió: wind energy
- năng lượng mặt trời: solar energy
- năng lượng hạt nhân: atomic energy
- năng lượng địa nhiệt: geothermal energy
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết