VIETNAMESE

tài khoản trung gian

tài khoản tạm giữ

word

ENGLISH

Intermediary account

  
NOUN

/ˌɪntəˈmiːdiəri əˈkaʊnt/

holding account

"Tài khoản trung gian" là tài khoản được sử dụng để giữ tiền tạm thời trong quá trình giao dịch hoặc xử lý tài chính.

Ví dụ

1.

Số tiền đã được chuyển vào tài khoản trung gian trước.

The funds were transferred to the intermediary account first.

2.

Tài khoản trung gian rất quan trọng cho các dịch vụ ký quỹ.

Intermediary accounts are essential for escrow services.

Ghi chú

Từ tài khoản trung gian là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toántài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Clearing account - Tài khoản bù trừ Ví dụ: An intermediary account acts as a clearing account for unsettled transactions. (Tài khoản trung gian hoạt động như một tài khoản bù trừ cho các giao dịch chưa được xử lý.) check Holding account - Tài khoản giữ tạm thời Ví dụ: Funds are stored in a holding account before final allocation. (Tiền được giữ trong tài khoản trung gian trước khi phân bổ cuối cùng.) check Settlement account - Tài khoản thanh toán Ví dụ: Intermediary accounts facilitate fund transfers to settlement accounts. (Tài khoản trung gian hỗ trợ chuyển tiền đến tài khoản thanh toán.) check Fund transfer - Chuyển tiền Ví dụ: Intermediary accounts streamline fund transfer processes. (Tài khoản trung gian đơn giản hóa các quy trình chuyển tiền.) check Temporary account - Tài khoản tạm thời Ví dụ: Intermediary accounts function as temporary accounts for specific purposes. (Tài khoản trung gian hoạt động như tài khoản tạm thời cho các mục đích cụ thể.)