VIETNAMESE

Giàn khoan

Giàn khoan dầu, thiết bị khai thác

word

ENGLISH

Drilling rig

  
NOUN

/ˈdrɪlɪŋ rɪɡ/

Oil rig, drilling platform

Giàn khoan là cấu trúc lớn dùng để khai thác dầu khí hoặc khoáng sản từ lòng đất hoặc dưới biển.

Ví dụ

1.

Giàn khoan khai thác dầu từ dưới đáy đại dương.

The drilling rig extracted oil from beneath the ocean floor.

2.

Giàn khoan rất quan trọng trong ngành công nghiệp dầu khí.

Drilling rigs are essential in the petroleum industry.

Ghi chú

Từ Drilling rig là một từ vựng thuộc lĩnh vực dầu khíkhoan thăm dò. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Oil platform – Giàn khai thác dầu Ví dụ: A drilling rig can be an oil platform used to drill for oil and gas beneath the surface. (Giàn khoan có thể là giàn khai thác dầu được sử dụng để khoan dầu khí dưới bề mặt.) check Borehole equipment – Thiết bị khoan lỗ Ví dụ: Drilling rigs are equipped with borehole equipment for deep-earth exploration. (Giàn khoan được trang bị thiết bị khoan lỗ để thăm dò sâu dưới lòng đất.) check Rotary system – Hệ thống quay Ví dụ: The rotary system of a drilling rig allows the drill bit to cut through rock layers. (Hệ thống quay của giàn khoan giúp mũi khoan cắt xuyên qua các tầng đá.) check Offshore rig – Giàn khoan ngoài khơi Ví dụ: An offshore drilling rig operates in the ocean for undersea resource extraction. (Giàn khoan ngoài khơi hoạt động trên biển để khai thác tài nguyên dưới đáy biển.)