VIETNAMESE

mã tài khoản

số tài khoản

word

ENGLISH

account number

  
NOUN

/əˈkaʊnt ˈnʌmbər/

bank account ID

“Mã tài khoản” là mã số dùng để nhận diện tài khoản ngân hàng của một cá nhân hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Cung cấp mã tài khoản của bạn để thực hiện giao dịch.

Provide your account number for transactions.

2.

Mỗi mã tài khoản là duy nhất cho người sở hữu.

Each account number is unique to the holder.

Ghi chú

Từ Account number là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – ngân hànggiao dịch điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bank identifier – Mã nhận dạng tài khoản Ví dụ: An account number is a bank identifier used to route and process transactions. (Mã tài khoản là mã nhận dạng ngân hàng dùng để xử lý giao dịch.) check Transaction code – Mã giao dịch Ví dụ: You need to input the correct account number to complete any transaction. (Bạn cần nhập đúng mã tài khoản để hoàn tất mọi giao dịch.) check Banking reference number – Số tham chiếu tài khoản Ví dụ: The account number serves as a banking reference on invoices and receipts. (Mã tài khoản là số tham chiếu ngân hàng trên hóa đơn và biên nhận.)