VIETNAMESE

tài giỏi

thành thục, chuyên nghiệp

ENGLISH

proficient

  
NOUN

/prɑˈfɪʃənt/

skillful, professional

Tài giỏi là một cách nói khái quát chỉ sự có tài và giỏi giang của một người nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi là một người lái xe khá tài giỏi đó.

I'm a reasonably proficient driver.

2.

Nếu luyện tập đủ thì bạn sẽ trở nên tài giỏi trong vòng sáu tháng.

If you practice enough, you will become proficient within six months.

Ghi chú

Một số tính từ trong tiếng Anh về chủ đề thực lực (real capacity) bạn nên biết nè!

- capable: có khả năng

- skilled: có tay nghề

- competent: thành thạo

- skillful: thuần thục

- proficient: tài giỏi

- experienced: thạo việc