VIETNAMESE

người tài giỏi

Người có tài năng

ENGLISH

talented person

  
NOUN

/ˈtæləntəd ˈpɜrsən/

skilled person, talented individual, gifted person

Người tài giỏi là người có tài năng, kỹ năng, khả năng đặc biệt vượt trội ở một lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một người tài giỏi có thể chơi piano và hát.

She's a talented person who can play the piano and sing.

2.

Công ty luôn tìm kiếm những người tài giỏi để tham gia vào đội ngũ của họ.

The company is always on the lookout for talented people to join their team.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh về chủ đề “tài năng, kỹ năng” nha! - talent (tài năng) - skill (kỹ năng) - ability (khả năng) - capability (khả năng) - capacity (khả năng tiếp thu) - potential (tiềm năng) - aptitude (năng khiếu) - competence (năng lực cạnh tranh)