VIETNAMESE

tái cơ cấu

ENGLISH

restructure

  
VERB

/riˈstrʌkʧər/

Tái cơ cấu là việc xem xét và cấu trúc lại một phần, một số phần hay toàn bộ một tổ chức, một đơn vị nào đó.

Ví dụ

1.

Doanh nghiệp phải tính tới việc tái cơ cấu khi kết quả hoạt động hàng ngày như thị phần giảm làm doanh số sụt giảm.

Enterprises must consider restructuring when daily operation results such as atrophy of market share cause a decrease in sales.

2.

Trước đại dịch COVID-19 và những diễn biến khó lường của tình hình thế giới, vẫn còn rất nhiều việc phải làm, trong đó có việc đẩy mạnh tái cơ cấu nền kinh tế.

In the face of the COVID-19 pandemic and unpredictable developments in the world situation, there is still a lot of work to be done, including accelerating economic restructuring.

Ghi chú

Tiền tố re- thường được sử dụng để thêm ý nghĩa "lặp lại" cho động từ và cho các từ được hình thành từ động từ:

- tham gia lại: rejoin

- chỉnh sửa lại: readjust

- bán lại: resell

- xây lại: rebuild

- tái hôn: remarry