VIETNAMESE

tái cơ cấu công ty

tái tổ chức công ty

word

ENGLISH

company restructuring

  
NOUN

/ˈkʌmpəni ˌriːstrʌkʧərɪŋ/

reorganization

“Tái cơ cấu công ty” là việc thay đổi cấu trúc tổ chức và quản lý để phù hợp với mục tiêu mới.

Ví dụ

1.

Tái cơ cấu công ty tập trung vào sự hiệu quả.

Company restructuring focused on efficiency.

2.

Việc tái cơ cấu cải thiện sự giao tiếp trong đội ngũ.

Restructuring improved team communication.

Ghi chú

Từ Company restructuring là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị doanh nghiệpchiến lược tái cấu trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corporate reorganization – Tái tổ chức doanh nghiệp Ví dụ: Company restructuring refers to corporate reorganization to improve performance or reduce costs. (Tái cơ cấu công ty là quá trình tái tổ chức để nâng cao hiệu quả hoặc cắt giảm chi phí.) check Business transformation – Chuyển đổi mô hình kinh doanh Ví dụ: Through company restructuring, the firm implemented a major business transformation. (Thông qua tái cơ cấu, công ty đã tiến hành một cuộc chuyển đổi mô hình kinh doanh lớn.) check Operational adjustment – Điều chỉnh hoạt động Ví dụ: Company restructuring can involve operational adjustments like department mergers. (Tái cơ cấu công ty có thể bao gồm các điều chỉnh hoạt động như sáp nhập phòng ban.)