VIETNAMESE

tài chính tiêu dùng

tài chính cá nhân

word

ENGLISH

Consumer finance

  
NOUN

/kənˈsjuːmər ˈfaɪnæns/

retail finance

"Tài chính tiêu dùng" là lĩnh vực cung cấp các sản phẩm tài chính như tín dụng, vay vốn, và bảo hiểm cho cá nhân tiêu dùng.

Ví dụ

1.

Tài chính tiêu dùng thúc đẩy nhu cầu vay vốn và các sản phẩm tín dụng.

Consumer finance drives demand for loans and credit products.

2.

Nhiều ngân hàng cung cấp dịch vụ tài chính tiêu dùng để thu hút khách hàng.

Many banks offer consumer finance services to attract customers.

Ghi chú

Từ tài chính tiêu dùng là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàngtài chính cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Personal loans - Khoản vay cá nhân Ví dụ: Consumer finance offers personal loans for short-term financial needs. (Tài chính tiêu dùng cung cấp các khoản vay cá nhân cho nhu cầu tài chính ngắn hạn.) check Credit cards - Thẻ tín dụng Ví dụ: Credit cards are a popular product in consumer finance. (Thẻ tín dụng là một sản phẩm phổ biến trong tài chính tiêu dùng.) check Debt management - Quản lý nợ cá nhân Ví dụ: Consumer finance includes debt management services for individuals. (Tài chính tiêu dùng bao gồm các dịch vụ quản lý nợ cho cá nhân.) check Auto financing - Tài trợ mua ô tô Ví dụ: Auto financing is a major segment of consumer finance. (Tài trợ mua ô tô là một phân khúc chính của tài chính tiêu dùng.) check Home equity loans - Khoản vay dựa trên giá trị nhà Ví dụ: Consumer finance offers home equity loans for home improvement projects. (Tài chính tiêu dùng cung cấp các khoản vay dựa trên giá trị nhà để cải thiện nhà cửa.)