VIETNAMESE

tiêu dùng

dùng, tiêu thụ, sử dụng

word

ENGLISH

consume

  
VERB

/kənˈsum/

use, utilize

Tiêu dùng là mua sắm, sử dụng và tiêu thụ các sản phẩm và dịch vụ hàng ngày, từ thực phẩm, quần áo, đến giải trí và dịch vụ vận chuyển để phục vụ nhu cầu cá nhân.

Ví dụ

1.

Chúng ta nên cố gắng tiêu dùng ít và tái chế nhiều hơn.

We should strive to consume less and recycle more.

2.

Công ty khuyến khích người tiêu dùng tiêu dùng các sản phẩm làm từ vật liệu bền vững để giảm thiểu tác động đến môi trường.

The company encourages consumers to consume products made from sustainable materials to reduce environmental impact.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ consume nhé! check Consumption (noun) – Sự tiêu thụ Ví dụ: The consumption of energy has increased dramatically in recent years. (Sự tiêu thụ năng lượng đã tăng mạnh trong những năm gần đây.) check Consumable (adjective) – Có thể tiêu thụ Ví dụ: Food and drink are considered consumable goods. (Thực phẩm và đồ uống được coi là hàng hóa có thể tiêu thụ.)