VIETNAMESE

tài chính

ENGLISH

finance

  
NOUN

/fəˈnæns/

Tài chính là môn khoa học về sự quản lý và điều phối dòng tiền, ngân hàng, các khoản đầu tư, tài sản và vốn.

Ví dụ

1.

Tài chính là một thuật ngữ chỉ các vấn đề liên quan đến việc quản lý, tạo ra và nghiên cứu tiền và các khoản đầu tư.

Finance is a term for matters regarding the management, creation, and study of money and investments.

2.

Những người làm việc trong ngân hàng đều có hiểu biết về tài chính.

People who work in banks know about finance.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ finance nhé!

Danh từ : Lĩnh vực hoặc hệ thống quản lý và sử dụng tiền, vốn, và tài chính.

Ví dụHis career in finance has allowed him to work in various sectors of the economy. (Sự nghiệp của anh ấy trong lĩnh vực tài chính đã cho phép anh ấy làm việc trong nhiều lĩnh vực của nền kinh tế.)

Động từ : Cung cấp tiền hoặc nguồn tài chính để hỗ trợ hoặc thực hiện một dự án, kế hoạch, hoặc hoạt động.

Ví dụThe company decided to finance the expansion of its production facilities. (Công ty quyết định tài trợ cho việc mở rộng cơ sở sản xuất của mình.)