VIETNAMESE

tài chính doanh nghiệp

tài chính ngân hàng

ENGLISH

corporate finance

  
NOUN

/ˈkɔrpərət fəˈnæns/

banking finance

Tài chính doanh nghiệp là thuật ngữ mô tả các hoạt động liên quan đến việc huy động vốn và sử dụng nguồn vốn đó để tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản của doanh nghiệp nhằm tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu công ty.

Ví dụ

1.

Tài chính doanh nghiệp là bộ phận tài chính liên quan đến cách các công ty xử lý các nguồn tài trợ.

Corporate finance is the division of finance that deals with how corporations deal with funding sources.

2.

Vì vậy, tài chính doanh nghiệp vừa là một lựa chọn nghề nghiệp có rủi ro cao vừa mang lại lợi ích cao.

So, corporate finance is both a high-risk and high-reward career option.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ finance nhé!

Danh từ : Lĩnh vực hoặc hệ thống quản lý và sử dụng tiền, vốn, và tài chính.

Ví dụHis career in finance has allowed him to work in various sectors of the economy. (Sự nghiệp của anh ấy trong lĩnh vực tài chính đã cho phép anh ấy làm việc trong nhiều lĩnh vực của nền kinh tế.)

Động từ : Cung cấp tiền hoặc nguồn tài chính để hỗ trợ hoặc thực hiện một dự án, kế hoạch, hoặc hoạt động.

Ví dụThe company decided to finance the expansion of its production facilities. (Công ty quyết định tài trợ cho việc mở rộng cơ sở sản xuất của mình.)