VIETNAMESE

chuyên ngành tài chính doanh nghiệp

word

ENGLISH

corporate finance major

  
NOUN

/ˈbɪznəs fəˈnæns ˈmeɪdʒər/

Chuyên ngành tài chính doanh nghiệp là một phân môn của ngành Tài chính, nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu.

Ví dụ

1.

Ông ta là một chuyên gia kỳ cựu với hơn 23 năm kinh nghệm trong ngành tài chính doanh nghiệp.

He is an accomplished professional with over twenty three years of experience in the corporate finance major.

2.

John đang theo học chuyên ngành tài chính doanh nghiệp tại trường đại học để có kiến thức chuyên sâu về quản lý tài chính trong doanh nghiệp.

John is pursuing a corporate finance major at the university to gain in-depth knowledge of financial management within businesses.

Ghi chú

Corporate finance major là một từ vựng thuộc lĩnh vực chuyên ngành tài chính doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Investment Analysis: Phân tích đầu tư Ví dụ: Investment analysis involves evaluating investment opportunities to maximize returns for businesses. (Phân tích đầu tư liên quan đến việc đánh giá cơ hội đầu tư để tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.)

check Financial Management: Quản lý tài chính Ví dụ: Financial management is essential for businesses to efficiently allocate resources and manage risk. (Quản lý tài chính là yếu tố thiết yếu giúp doanh nghiệp phân bổ nguồn lực hiệu quả và quản lý rủi ro.)

check Risk Management: Quản lý rủi ro Ví dụ: Risk management helps businesses identify, assess, and mitigate potential financial risks. (Quản lý rủi ro giúp doanh nghiệp xác định, đánh giá và giảm thiểu các rủi ro tài chính tiềm ẩn.)