VIETNAMESE

doanh thu tài chính

ENGLISH

revenue

  
NOUN

/ˈrɛvəˌnu/

Doanh thu tài chính là những khoản thu về được qua những hoạt động mảng tài chính.

Ví dụ

1.

Dự báo doanh thu tài chính cho phép bạn xác định số tiền bạn có thể chi tiêu và tổng lợi nhuận của bạn sẽ là bao nhiêu.

Revenue forecast allows you to determine how much you can spend, and what your margins will be overall.

2.

Dự báo doanh thu tài chính rất quan trọng đối với tất cả các doanh nghiệp, vì nó giúp lập chiến lược bạn muốn mở rộng quy mô doanh nghiệp của mình nhanh hay mức nào.

Revenue forecast is important for all businesses, as it helps strategize how quickly or how much you want to scale your business.

Ghi chú

Cùng phân biệt sales revenue nha!

- Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính.

- Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số lượng sản phẩm bán được trong một khoảng thời gian nhất định.