VIETNAMESE

ngành tài chính doanh nghiệp

word

ENGLISH

Corporate Finance

  
NOUN

/ˈkɔrpərət fəˈnæns/

Tài chính doanh nghiệp là một phân môn của ngành Tài chính, nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu.

Ví dụ

1.

Tài chính doanh nghiệp là một công cụ quan trọng trong hoạt động tài chính của mọi doanh nghiệp.

Corporate finance is an important tool in the financial performance of every business.

2.

Ông ta là một chuyên gia thành công với hơn 23 năm kinh nghiệm trong ngành tài chính doanh nghiệp.

He is an accomplished professional with over twenty - three years of experience in Corporate Finance.

Ghi chú

Corporate Finance là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành tài chính doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Financial Analysis: Phân tích tài chính Ví dụ: Financial Analysis involves evaluating financial data to assess the performance and potential of a company. (Phân tích tài chính liên quan đến việc đánh giá dữ liệu tài chính để đánh giá hiệu quả và tiềm năng của một công ty.)

check Corporate Strategy: Chiến lược doanh nghiệp Ví dụ: Corporate Strategy involves developing long-term plans and goals for business growth and success. (Chiến lược doanh nghiệp liên quan đến việc phát triển các kế hoạch và mục tiêu dài hạn để tăng trưởng và thành công trong kinh doanh.)

check Mergers and Acquisitions (M&A): Sáp nhập và mua lại Ví dụ: Mergers and Acquisitions involve the consolidation of companies through mergers or one company purchasing another. (Sáp nhập và mua lại liên quan đến việc hợp nhất các công ty thông qua sáp nhập hoặc một công ty mua lại công ty khác.)