VIETNAMESE

Môn tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp, Quản lý vốn

word

ENGLISH

Corporate Finance

  
NOUN

/ˈkɔːpərɪt ˈfaɪnæns/

Business Finance, Financial Management

“Môn tài chính doanh nghiệp” là môn học về quản lý tài chính trong các tổ chức kinh doanh.

Ví dụ

1.

Môn tài chính doanh nghiệp dạy học sinh cách quản lý hiệu quả nguồn lực tài chính của công ty.

Corporate finance teaches students to manage a company’s financial resources effectively.

2.

Học sinh đã phân tích các nghiên cứu tình huống trong giờ môn tài chính doanh nghiệp.

Students analyzed case studies during the corporate finance class.

Ghi chú

Từ Corporate Finance là một từ vựng thuộc quản lý tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn Ví dụ: Corporate finance teaches methods for effective capital budgeting. (Môn tài chính doanh nghiệp dạy các phương pháp để lập ngân sách vốn hiệu quả.) check Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính Ví dụ: Financial planning is a core component of corporate finance. (Lập kế hoạch tài chính là một thành phần cốt lõi của môn tài chính doanh nghiệp.) check Investment Analysis – Phân tích đầu tư Ví dụ: Corporate finance includes lessons on investment analysis for maximizing returns. (Môn tài chính doanh nghiệp bao gồm các bài học về phân tích đầu tư để tối đa hóa lợi nhuận.) check Debt Management – Quản lý nợ Ví dụ: Students learn debt management strategies in corporate finance courses. (Học sinh học các chiến lược quản lý nợ trong các khóa học tài chính doanh nghiệp.) check Financial Statements Analysis – Phân tích báo cáo tài chính Ví dụ: Corporate finance emphasizes the importance of financial statements analysis. (Môn tài chính doanh nghiệp nhấn mạnh tầm quan trọng của phân tích báo cáo tài chính.)