VIETNAMESE

tai biến sản khoa

biến chứng sản khoa

word

ENGLISH

Obstetric complication

  
NOUN

/əbˈstɛtrɪk ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/

Tai biến sản khoa là biến cố nghiêm trọng xảy ra trong thai kỳ, sinh nở hoặc sau sinh.

Ví dụ

1.

Tai biến sản khoa cần chăm sóc chuyên biệt.

Obstetric complications require specialized care.

2.

Phát hiện sớm giảm các biến chứng sản khoa.

Early detection reduces obstetric complications.

Ghi chú

Từ Obstetric complication là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản khoaquản lý thai kỳ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pregnancy risk – Nguy cơ thai kỳ Ví dụ: An obstetric complication is a pregnancy risk that may affect the mother or fetus. (Tai biến sản khoa là nguy cơ trong thai kỳ có thể ảnh hưởng đến mẹ hoặc thai nhi.) check Delivery emergency – Tình huống cấp cứu khi sinh Ví dụ: It may lead to a delivery emergency requiring urgent intervention. (Có thể dẫn đến tình trạng cấp cứu khi sinh cần can thiệp ngay.) check Preeclampsia – Tiền sản giật Ví dụ: Common obstetric complications include preeclampsia and postpartum hemorrhage. (Các tai biến sản khoa phổ biến gồm tiền sản giật và băng huyết sau sinh.) check Maternal-fetal danger – Nguy cơ mẹ và bé Ví dụ: These complications present maternal-fetal dangers if not managed properly. (Gây nguy hiểm cho cả mẹ và con nếu không được xử lý kịp thời.)