VIETNAMESE
khoa sản
ENGLISH
department of obstetrics
/dɪˈpɑrtmənt ʌv əbˈstɛtrɪks/
Khoa sản là lĩnh vực y khoa nghiên cứu tập trung vào việc mang thai, sinh nở và thời kỳ hậu sản.
Ví dụ
1.
Khoa sản không mở cửa trong các ngày cuối tuần.
The department of obstetrics does not open during weekends.
2.
Trong trường hợp khẩn cấp, bạn luôn có thể liên hệ với khoa sản.
In emergency cases, you can always contact the department of obstetrics.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số thuật ngữ tron tiếng Anh liên quan về sản khoa nhé!
- pregnant woman: thai phụ
- to get ultrasounds: siêu âm
- infant: trẻ sơ sinh
- obstetrician: bác sĩ sản khoa
- pregnancy test: thử thai
- gestation: thai kì
- fetus: thai nhi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết