VIETNAMESE
Sản khoa
Chăm sóc thai sản, Sản phụ khoa, Phụ sản
ENGLISH
Obstetrics
/əbˈstɛtrɪks/
Maternal medicine
“Sản khoa” là lĩnh vực y học chăm sóc và hỗ trợ phụ nữ trong quá trình mang thai và sinh nở.
Ví dụ
1.
Sản khoa tập trung vào sinh nở an toàn.
Obstetrics focuses on safe childbirth.
2.
Các khoa sản khoa được trang bị tốt.
Obstetrics departments are well-equipped.
Ghi chú
Từ Obstetrics là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản khoa và y học sinh sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pregnancy care – Chăm sóc thai kỳ
Ví dụ:
Obstetrics specializes in pregnancy care, childbirth, and maternal health.
(Sản khoa chuyên về chăm sóc thai kỳ, sinh nở và sức khỏe bà mẹ.)
Labor and delivery – Chuyển dạ và sinh con
Ví dụ:
This field supports labor and delivery through natural or surgical methods.
(Ngành này hỗ trợ quá trình chuyển dạ và sinh con bằng phương pháp tự nhiên hoặc phẫu thuật.)
Maternal monitoring – Theo dõi sức khỏe mẹ
Ví dụ:
Obstetricians perform maternal monitoring to ensure safe pregnancies.
(Bác sĩ sản khoa theo dõi sức khỏe mẹ để đảm bảo thai kỳ an toàn.)
High-risk pregnancy management – Quản lý thai kỳ nguy cơ cao
Ví dụ:
Obstetrics includes high-risk pregnancy management with specialized care.
(Sản khoa còn bao gồm quản lý thai kỳ nguy cơ cao với chăm sóc đặc biệt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết