VIETNAMESE

tái bảo hiểm

bảo hiểm lại

word

ENGLISH

Reinsurance

  
NOUN

/ˌriːɪnˈʃʊərəns/

secondary insurance

"Tái bảo hiểm" là hoạt động một công ty bảo hiểm chuyển giao một phần rủi ro của mình cho một công ty bảo hiểm khác.

Ví dụ

1.

Hợp đồng tái bảo hiểm giảm rủi ro của công ty bảo hiểm.

The reinsurance agreement reduces the insurer's risk exposure.

2.

Tái bảo hiểm đóng vai trò quan trọng trong các chính sách quy mô lớn.

Reinsurance plays a critical role in large-scale policies.

Ghi chú

Từ tái bảo hiểm là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo hiểm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Risk transfer - Chuyển giao rủi ro Ví dụ: Reinsurance facilitates risk transfer between insurance companies. (Tái bảo hiểm tạo điều kiện chuyển giao rủi ro giữa các công ty bảo hiểm.) check Cedant - Bên nhượng tái bảo hiểm Ví dụ: The cedant shares the risk with a reinsurance company. (Bên nhượng tái bảo hiểm chia sẻ rủi ro với công ty tái bảo hiểm.) check Retrocession - Nhượng lại tái bảo hiểm Ví dụ: Reinsurers may use retrocession to further distribute risks. (Công ty tái bảo hiểm có thể sử dụng nhượng lại tái bảo hiểm để phân phối rủi ro thêm.) check Risk pooling - Gom nhóm rủi ro Ví dụ: Reinsurance involves risk pooling to manage large-scale claims. (Tái bảo hiểm liên quan đến việc gom nhóm rủi ro để xử lý các yêu cầu bồi thường quy mô lớn.) check Premium sharing - Chia sẻ phí bảo hiểm Ví dụ: Premium sharing is part of the reinsurance agreement. (Chia sẻ phí bảo hiểm là một phần của thỏa thuận tái bảo hiểm.)