VIETNAMESE

bảo hiểm tài sản

ENGLISH

property insurance

  
NOUN

/ˈprɑpərti ɪnˈʃʊrəns/

Bảo hiểm tài sản là một hình thức được ký kết giữa hai bên mua và bán bảo hiểm nhằm đảm bảo tài sản trước những tai nạn bất ngờ. Tài sản được bảo vệ sẽ bao gồm tài sản có thực, tài sản có giá trị vật chất được quy đổi thành tiền và các quyền về kiểm soát tài sản đó.

Ví dụ

1.

Bảo hiểm ô tô là loại bảo hiểm quan trọng nhất trong bảo hiểm tài sản ở nhiều quốc gia.

Auto insurance is the most important insurance of property insurance in many countries.

2.

Liên doanh bảo hiểm phi nhân thọ Tokio Marine and Fire, được thành lập vào năm 1879, là công ty bảo hiểm tài sản lâu đời nhất tại Nhật Bản.

Tokio Marine and Fire Insurance Co. Ltd., founded in 1879, is the oldest property insurance company in Japan.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến bảo hiểm tài sản:

- địa điểm được bảo hiểm: locations insured

- phạm vi bảo hiểm: scope of cover

- tài sản được bảo hiểm: property insured

- số tiền bảo hiểm: sum insured

- mọi rủi ro: all-risk

- cháy và các rủi ro đặc biệt: fire and special risks

- bảo hiểm cháy nổ bắt buộc: compulsory fire and explosion insurance

- bảo hiểm gián đoạn kinh doanh: business interruption insurance