VIETNAMESE

tách thửa đất

phân chia đất

word

ENGLISH

land division

  
NOUN

/lænd dɪˈvɪʒən/

land partition

"Tách thửa đất" là việc phân chia một mảnh đất cụ thể thành các thửa đất nhỏ hơn, thường để sử dụng riêng lẻ.

Ví dụ

1.

Tách thửa đất cần một cuộc khảo sát chi tiết.

Land division requires a detailed survey.

2.

Việc tách thửa đất đã được phê duyệt để sử dụng làm nhà ở.

The land division was approved for residential use.

Ghi chú

Từ Land division là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý đất đaiđịa chính. “Tách thửa đất” là quá trình chia một mảnh đất lớn thành nhiều thửa đất nhỏ hơn có giấy chứng nhận riêng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Parcel splitting – Phân tách thửa đất Ví dụ: The family requested land division or parcel splitting to allocate land for their children. (Gia đình đã xin tách thửa đất để chia đất cho các con.) check Lot separation – Tách lô đất Ví dụ: Each lot separation must follow the legal procedure for land division. (Mỗi trường hợp tách lô đất phải thực hiện đúng quy trình pháp lý về tách thửa đất.) check Land parcel reallocation – Tái phân bổ thửa đất Ví dụ: Authorities approved the land parcel reallocation after reviewing the land division documents. (Chính quyền đã phê duyệt việc tái phân bổ thửa đất sau khi xem xét hồ sơ tách thửa đất.)