VIETNAMESE

thửa đất số

lô đất

word

ENGLISH

parcel of land

  
PHRASE

/ˈpɑːrsəl əv lænd/

plot

Thửa đất số là một phần đất được đánh số theo quản lý đất đai.

Ví dụ

1.

Lô đất được bán với giá cao.

The parcel of land was sold at a high price.

2.

Lô đất đã được khảo sát kỹ lưỡng.

The land parcel was surveyed thoroughly.

Ghi chú

Thửa đất số là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý đất đai và bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Land registry - Đăng ký đất đai Ví dụ: The land registry records all property ownership. (Sổ đăng ký đất đai ghi lại tất cả quyền sở hữu tài sản.) check Subdivision – Phân lô Ví dụ: Large properties are often divided into smaller parcels of land through subdivision. (Những bất động sản lớn thường được phân thành các thửa đất nhỏ thông qua việc phân lô.)