VIETNAMESE

Bờ thửa

bờ ruộng

ENGLISH

Field embankment

  
NOUN

/fiːld ɪmˈbæŋkmənt/

field boundary

“Bờ thửa” là phần đất cao giữa các thửa ruộng, dùng để ngăn cách và giữ nước cho ruộng.

Ví dụ

1.

Bờ thửa ngăn nước chảy sang các thửa ruộng lân cận.

The field embankment prevents water from flowing into adjacent plots.

2.

Bờ thửa được bảo trì tốt cải thiện việc quản lý nước.

Well-maintained field embankments improve water management.

Ghi chú

Từ Bờ thửa là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và quản lý ruộng đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Field boundary – Ranh giới ruộng Ví dụ: Field boundaries help separate different plots of land for management. (Ranh giới ruộng giúp phân tách các mảnh đất để quản lý.)

check Irrigation embankment – Bờ tưới tiêu Ví dụ: Irrigation embankments are crucial for water retention in rice paddies. (Bờ tưới tiêu rất quan trọng để giữ nước cho ruộng lúa.)

check Farm ridge – Rãnh ruộng Ví dụ: Farm ridges improve drainage and prevent waterlogging. (Rãnh ruộng cải thiện việc thoát nước và ngăn chặn úng nước.)