VIETNAMESE

tách thửa

phân lô đất

word

ENGLISH

land parceling

  
NOUN

/lænd ˈpɑːrsəlɪŋ/

land subdivision

"Tách thửa" là việc chia một mảnh đất thành nhiều mảnh nhỏ hơn, thường được thực hiện vì mục đích pháp lý.

Ví dụ

1.

Quá trình tách thửa kéo dài trong nhiều tháng.

The land parceling process took several months.

2.

Việc tách thửa phổ biến trong các dự án phát triển đô thị.

Parceling is common in urban development projects.

Ghi chú

Từ Land parceling là một từ vựng thuộc lĩnh vực đất đai – địa chính. “Tách thửa” là hành vi chia nhỏ một mảnh đất thành nhiều thửa riêng biệt để đăng ký quyền sử dụng đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Plot division – Phân chia thửa đất Ví dụ: They submitted a request for land parceling or plot division to sell individual lots. (Họ nộp đơn xin tách thửa để bán từng lô riêng.) check Subdivision procedure – Thủ tục chia tách đất Ví dụ: The subdivision procedure is required by law for any land parceling activity. (Thủ tục chia tách đất là bắt buộc theo quy định pháp luật khi thực hiện tách thửa.) check Separate land title issuance – Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng riêng Ví dụ: Land parceling results in the separate land title issuance for each new lot. (Tách thửa dẫn đến việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất riêng cho từng thửa mới.)