VIETNAMESE

tách ra

tách

ENGLISH

separate

  
VERB

/ˈsɛprət/

Tách ra là làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể.

Ví dụ

1.

Họ phân bổ một mỗi bàn tách ra cho mọi người.

They allotted a separate desk to everyone.

2.

Như bạn có thể thấy, đây là một căn phòng khép kín, nó tách ra khỏi tất cả những phòng khác và nó có khóa không khí ở đây.

As you can see, this is a self-contained room, it's separate from all the others and it's got an air-lock here.

Ghi chú

Cùng phân biệt separate split nha!

- Tách ra (separate) là làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể.

Ví dụ: Raw meat must be kept separate from cooked meat.

(Thịt sống phải được giữ tách ra khỏi thịt chín.)

- Chia (split) là khi bạn lấy một thứ giống nhau và chia nó.

Ví dụ: We split the wood into long thin pieces.

(Chúng tôi chia gỗ thành các miếng mỏng.)