VIETNAMESE

tắc te

bầu dầu, chảo dầu

word

ENGLISH

oil pan

  
NOUN

/ɔɪl pæn/

engine sump, oil reservoir

“Tắc te” là bộ phận dưới động cơ của xe máy hoặc ô tô, dùng để chứa dầu nhớt.

Ví dụ

1.

Tắc te thu gom và lưu trữ dầu bôi trơn của động cơ.

The oil pan collects and stores the engine’s lubricating oil.

2.

Tắc te này được làm từ vật liệu có độ bền cao để ngăn rò rỉ.

This oil pan is made of high-strength materials to prevent leaks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Oil pan khi nói hoặc viết nhé! check Install an oil pan - Lắp đặt khay dầu Ví dụ: The mechanic installed an oil pan under the engine. (Thợ cơ khí lắp đặt khay dầu dưới động cơ.) check Oil pan leak - Rò rỉ khay dầu Ví dụ: An oil pan leak can damage the engine if left unaddressed. (Rò rỉ khay dầu có thể làm hỏng động cơ nếu không được xử lý.) check Replace an oil pan - Thay thế khay dầu Ví dụ: The worn-out oil pan was replaced during the service. (Khay dầu bị mòn được thay thế trong quá trình bảo dưỡng.)