VIETNAMESE

Phòng hợp tác quốc tế

Phòng quan hệ quốc tế, Phòng đối ngoại, Phòng hợp tác toàn cầu

word

ENGLISH

International cooperation office

  
NOUN

/ˌɪntəˈnæʃnəl/

Global relations office

“Phòng hợp tác quốc tế” là nơi phụ trách hợp tác với các đối tác quốc tế.

Ví dụ

1.

Phòng hợp tác quốc tế xử lý các thỏa thuận quốc tế.

The international cooperation office handles foreign agreements.

2.

Cô ấy làm việc tại phòng hợp tác quốc tế.

She works for the international cooperation office.

Ghi chú

Từ International cooperation office là một từ vựng thuộc lĩnh vực quan hệ quốc tế – ngoại giao. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Global partnerships – Hợp tác toàn cầu Ví dụ: Global partnerships involve establishing and nurturing collaborative relationships between organizations across borders. (Hợp tác toàn cầu bao gồm việc thiết lập và duy trì các mối quan hệ hợp tác giữa các tổ chức trên toàn thế giới.) check Diplomatic liaison – Liên lạc ngoại giao Ví dụ: A diplomatic liaison coordinates communication and engagement between international stakeholders. (Liên lạc ngoại giao điều phối giao tiếp và tương tác giữa các bên liên quan quốc tế.) check Cross-border relations – Quan hệ xuyên biên giới Ví dụ: Cross-border relations focus on building mutual understanding and cooperation between different nations. (Quan hệ xuyên biên giới tập trung vào việc xây dựng sự hiểu biết lẫn nhau và hợp tác giữa các quốc gia khác nhau.)