VIETNAMESE

tác phẩm nghệ thuật

ENGLISH

artwork

  
NOUN

/ˈɑrˌtwɜrk/

work of art, piece of art

Tác phẩm nghệ thuật là một vật phẩm có tính thẩm mỹ hoặc một sáng tạo có tính nghệ thuật.

Ví dụ

1.

Tất cả những tác phẩm nghệ thuật trong quyển sách đều được thực hiện bởi chính tác giả.

All artwork in the book is done by the author himself.

2.

Tôi dành rất nhiều thời gian đi đến nhiều nơi và cẩn thận lựa chọn từng tác phẩm nghệ thuật để trưng bày trong ngôi nhà của mình.

I spend a lot of time going to many places and carefully selecting each artwork to display in my home.

Ghi chú

Work có thể kết hợp với nhiều từ lắm đó!

- artwork (tác phẩm nghệ thuật)

- literary work (tác phẩm văn học)

- erudite work (tác phẩm uyên bác)

- classic work (tác phẩm kinh điển)

- great work (tác phẩm tuyệt vời)