VIETNAMESE

tác phẩm

ENGLISH

work

  
NOUN

/wɜrk/

creation

Tác phẩm là sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kì phương tiện hay hình thức nào.

Ví dụ

1.

Bảo tàng có nhiều tác phẩm của Picasso cũng như các họa sĩ đương đại khác.

The museum has many works by Picasso as well as other contemporary painters.

2.

Cô ấy có một bộ sưu tập các tác phẩm thơ của Tagore.

She has a collection of Tagore's poetic works.

Ghi chú

Work có thể kết hợp với nhiều từ lắm đó!

- artwork (tác phẩm nghệ thuật)

- literary work (tác phẩm văn học)

- erudite work (tác phẩm uyên bác)

- classic work (tác phẩm kinh điển)

- great work (tác phẩm tuyệt vời)