VIETNAMESE

tác nghiệp

ENGLISH

work

  
VERB

/wɜrk/

Tác nghiệp là quá trình thực hiện nhiệm vụ, công việc theo chuyên môn của các chủ thể là những nhân viên trong một doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức nào đó như là các doanh nghiệp kinh doanh, cơ quan báo chí, truyền hình,…

Ví dụ

1.

Việc tác nghiệp ở mỗi lĩnh vực, nghề nghiệp là một vấn đề rất được quan tâm.

Working in each field or profession is a matter of great concern.

2.

Mục tiêu tác nghiệp trong giai đoạn hiện nay đóng vai trò hết sức quan trọng đối với mỗi người.

Work goals in the current period play a very important role for each person.

Ghi chú

Một số thành ngữ với work:

- mất việc (out of work): More than a million farmers in Mexico are out of work because of our subsidies on corn.

(Hơn một triệu nông dân ở Mexico không có việc làm vì trợ cấp ngô của chúng tôi.)

- đang hoạt động (at work): Researchers were convinced that one infectious agent was at work.

(Các nhà nghiên cứu tin rằng có một tác nhân lây nhiễm đang hoạt động.)