VIETNAMESE
hợp tác xã nông nghiệp
ENGLISH
agricultural cooperative
/ˌæɡrəˈkʌlʧərəl koʊˈɑpəˌreɪtɪv/
Hợp tác xã nông nghiệp là mô hình tổ chức kinh tế tập thể trong đó các thành viên cùng hợp tác để đạt được lợi ích chung trong lĩnh vực nông nghiệp.
Ví dụ
1.
Hợp tác xã nông nghiệp thúc đẩy thực hành canh tác bền vững.
The agricultural cooperative promotes sustainable farming practices.
2.
Hợp tác xã nông nghiệp giúp nông dân tiếp cận nguồn lực và thị trường.
The agricultural cooperative helps farmers to access resources and markets.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến chủ đề nông nghiệp: - agriculture (nông nghiệp) - agricultural system (hệ thống nông nghiệp) - agricultural cooperative (hợp tác xã nông nghiệp) - farmer (nông dân) - animal husbandry (chăn nuôi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết