VIETNAMESE

Sự nghiên cứu tác nghiệp

Nghiên cứu vận hành, Tối ưu hóa quy trình

word

ENGLISH

Operations Research

  
NOUN

/ˌɒpəˈreɪʃənz ˈriːsɜːʧ/

Workflow Analysis, Systems Optimization

“Sự nghiên cứu tác nghiệp” là việc phân tích và tối ưu hóa các hoạt động vận hành.

Ví dụ

1.

Sự nghiên cứu tác nghiệp tối ưu hóa việc phân bổ nguồn lực trong doanh nghiệp.

Operations research optimizes resource allocation in businesses.

2.

Sự nghiên cứu tác nghiệp tập trung vào cải thiện các quy trình ra quyết định.

Operations research focuses on improving decision-making processes.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Operations Research nhé! check Operational Analysis - Phân tích vận hành Phân biệt: Nhấn mạnh vào việc phân tích chi tiết các quy trình vận hành để xác định vấn đề và cải thiện hiệu quả. Ví dụ: Operational analysis revealed inefficiencies in the supply chain. (Phân tích vận hành đã chỉ ra sự thiếu hiệu quả trong chuỗi cung ứng.) check Process Optimization - Tối ưu hóa quy trình Phân biệt: Tập trung vào cải thiện hiệu quả thông qua việc tối ưu hóa các quy trình hoạt động. Ví dụ: Process optimization reduced production costs significantly. (Tối ưu hóa quy trình đã giảm đáng kể chi phí sản xuất.) check Workflow Improvement - Cải thiện dòng công việc Phân biệt: Tập trung vào việc cải thiện sự thông suốt và hiệu quả của các hoạt động vận hành. Ví dụ: Workflow improvement streamlined tasks across departments. (Cải thiện dòng công việc đã đơn giản hóa các nhiệm vụ giữa các phòng ban.)