VIETNAMESE

tác dụng phụ

tác dụng không mong muốn

ENGLISH

side effect

  
NOUN

/saɪd ɪˈfɛkt/

adverse effect

Tác dụng phụ là một tác dụng, cho dù có lợi hay có hại, là một hiệu ứng thứ phát xảy ra sau tác dụng chính.

Ví dụ

1.

Thuốc này có quá nhiều tác dụng phụ.

This drug has too many side effects.

2.

Một tác dụng phụ của phương pháp điều trị là tóc của bạn sẽ bắt đầu rụng.

A side effect of the treatment is that your hair starts to fall out.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau là side effect và adverse effect nha!

- side effect (tác dụng phụ), bất kể tốt xấu: This drug has too many side effects. (Thuốc này có quá nhiều tác dụng phụ.)

- adverse effect (tác dụng không mong muốn), chỉ nói về tác dụng xấu: I just hope the adverse effects are not that significant. (Tôi chỉ hy vọng những tác dụng không mong muốn không quá đáng kể.)