VIETNAMESE
tác dụng
ENGLISH
effect
/ɪˈfɛkt/
Tác dụng là kết quả của tác động.
Ví dụ
1.
Tuy nhiên, sự phát triển của vú ở nam giới được coi là một tác dụng không mong muốn và được định nghĩa về mặt y học là nữ hóa tuyến vú.
Breast development in male, however, is seen as an unwanted effect and medically defined as gynecomastia.
2.
Một tác dụng phụ của cuộc sống hiện đại là sự căng thẳng.
One side effect of modern life is stress.
Ghi chú
Cùng phân biệt affect và effect nha!
- Tác động (affect) là gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới.
Ví dụ: Your opinion will not affect my decision.
(Ý kiến của bạn sẽ không tác động tới quyết định của tôi.)
- Tác dụng (effect) là kết quả của tác động.
Ví dụ: The side effect of antihistamines is drowsiness.
(Tác dụng phụ của thuốc antihistamine là gây buồn ngủ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết