VIETNAMESE
tác dụng không mong muốn
tác dụng xấu
ENGLISH
adverse effect
NOUN
/ædˈvɜrs ɪˈfɛkt/
unwanted effect
Tác dụng không mong muốn là một khái niệm rộng có liên quan đến những tác động có hại, không mong muốn hoặc nguy hiểm mà một loại thuốc có thể có.
Ví dụ
1.
Thử nghiệm lâm sàng cho thấy loại thuốc mới có một số tác dụng không mong muốn.
The clinical trial showed that the new drug has some adverse effects.
2.
Tôi chỉ hy vọng những tác dụng không mong muốn không quá đáng kể.
I just hope the adverse effects are not that significant.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết