VIETNAMESE

tác động qua lại

word

ENGLISH

interrelation

  
NOUN

/ˌɪntərɪˈleɪʃən/

correlation, interaction

“Tác động qua lại” là hiện tượng ảnh hưởng hai chiều giữa các yếu tố hoặc hệ thống.

Ví dụ

1.

Tác động qua lại giữa cung và cầu định hình thị trường.

The interrelation between supply and demand shapes markets.

2.

Tác động qua lại của các biến số xác định kết quả.

The interrelation of variables determines the outcome.

Ghi chú

Tác động là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Tác động nhé! check Nghĩa 1: Tác động bên ngoài Tiếng Anh: External influence Ví dụ: The external influence of culture shapes individual behavior. (Tác động bên ngoài của văn hóa định hình hành vi cá nhân.) check Nghĩa 2: Tác động lẫn nhau Tiếng Anh: Mutual interaction Ví dụ: Mutual interaction among team members improves efficiency. (Tác động lẫn nhau giữa các thành viên trong nhóm cải thiện hiệu suất.) check Nghĩa 3: Tác động qua lại Tiếng Anh: Reciprocal action Ví dụ: The reciprocal action between supply and demand determines market prices. (Tác động qua lại giữa cung và cầu xác định giá thị trường.)