VIETNAMESE

tác động lẫn nhau

word

ENGLISH

mutual interaction

  
NOUN

/ˌpɒpjʊˈleɪʃən ɡroʊθ/

demographic increase

“Sự gia tăng dân số” là hiện tượng số lượng dân cư tăng lên theo thời gian.

Ví dụ

1.

Sự gia tăng dân số đặt ra thách thức cho các thành phố.

Population growth poses challenges for cities.

2.

Sự gia tăng dân số nhanh ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng.

Rapid population growth affects infrastructure.

Ghi chú

Tác động là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Tác động nhé! check Nghĩa 1: Tác động bên ngoài Tiếng Anh: External influence Ví dụ: The external influence of culture shapes individual behavior. (Tác động bên ngoài của văn hóa định hình hành vi cá nhân.) check Nghĩa 2: Tác động lẫn nhau Tiếng Anh: Mutual interaction Ví dụ: Mutual interaction among team members improves efficiency. (Tác động lẫn nhau giữa các thành viên trong nhóm cải thiện hiệu suất.) check Nghĩa 3: Tác động qua lại Tiếng Anh: Reciprocal action Ví dụ: The reciprocal action between supply and demand determines market prices. (Tác động qua lại giữa cung và cầu xác định giá thị trường.)