VIETNAMESE

qua lại

word

ENGLISH

Commute

  
VERB

/kəˈmjuːt/

Qua lại là hành động đi lại hoặc duy trì liên lạc thường xuyên với một người hoặc địa điểm.

Ví dụ

1.

Cô ấy qua lại giữa nhà và văn phòng hàng ngày.

She commutes between her home and office daily.

2.

Anh ấy thường qua lại thăm họ hàng ở quê.

He visits his relatives in the countryside often.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ commute khi nói hoặc viết nhé! check Commute to work – Đi làm Ví dụ: She commutes to work by train every day. (Cô ấy đi làm bằng tàu hỏa mỗi ngày.) check Commute between A and B – Di chuyển giữa A và B Ví dụ: He commutes between New York and Boston for his job. (Anh ấy di chuyển giữa New York và Boston vì công việc.) check Long commute – Quãng đường đi lại dài Ví dụ: Many people find a long commute tiring and stressful. (Nhiều người cảm thấy quãng đường đi lại dài mệt mỏi và căng thẳng.)