VIETNAMESE

quả tắc

trái quất

word

ENGLISH

kumquat

  
NOUN

/ˈkʌm.kwɒt/

citrus fruit

Quả tắc là loại quả nhỏ, màu cam hoặc vàng, thường dùng làm nước giải khát.

Ví dụ

1.

Cô ấy pha trà tắc cho khách.

She made kumquat tea for the guests.

2.

Quả tắc rất giàu vitamin C.

Kumquats are rich in vitamin C.

Ghi chú

Từ Quả tắc là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực phẩm và nước giải khát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Citrus fruit – Quả họ cam quýt Ví dụ: Citrus fruits like oranges and lemons are rich in vitamin C. (Quả họ cam quýt như cam và chanh chứa nhiều vitamin C.) check Tangerine – Quýt Ví dụ: The sweet tangerine is often used in juices and salads. (Quýt ngọt thường được sử dụng trong nước ép và salad.) check Lemon – Chanh Ví dụ: Lemon juice is a common ingredient in refreshing beverages. (Nước chanh là thành phần phổ biến trong các đồ uống giải khát.) check Orange – Cam Ví dụ: Oranges are not only delicious but also provide essential nutrients. (Cam không chỉ ngon mà còn cung cấp các dưỡng chất thiết yếu.)