VIETNAMESE

suy tị

tụy yếu

word

ENGLISH

Pancreatic insufficiency

  
NOUN

/ˌpæŋkriˈætɪk ˌɪnsəˈfɪʃənsi/

Suy tị là tình trạng giảm chức năng của tuyến tụy, gây ảnh hưởng đến tiêu hóa hoặc chuyển hóa.

Ví dụ

1.

Suy tị ảnh hưởng đến tiêu hóa.

Pancreatic insufficiency affects digestion.

2.

Liệu pháp thay thế enzyme giúp kiểm soát suy tị.

Enzyme replacement therapy helps manage the condition.

Ghi chú

Từ Pancreatic insufficiency là một từ vựng thuộc lĩnh vực tiêu hóanội tiết học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Enzyme deficiency – Thiếu enzyme Ví dụ: Pancreatic insufficiency is caused by enzyme deficiency that impairs digestion. (Suy tụy là tình trạng thiếu enzyme làm suy giảm quá trình tiêu hóa.) check Exocrine dysfunction – Rối loạn ngoại tiết Ví dụ: Pancreatic insufficiency results from exocrine dysfunction in the pancreas. (Suy tụy là hậu quả của rối loạn chức năng ngoại tiết ở tuyến tụy.) check Malabsorption – Kém hấp thu Ví dụ: Pancreatic insufficiency leads to malabsorption of fats and nutrients. (Suy tụy dẫn đến tình trạng kém hấp thu chất béo và dưỡng chất.) check Digestive enzyme therapy – Liệu pháp enzyme tiêu hóa Ví dụ: Pancreatic insufficiency is treated with digestive enzyme therapy. (Suy tụy được điều trị bằng liệu pháp bổ sung enzyme tiêu hóa.)