VIETNAMESE

suy nghĩ vẩn vơ

suy nghĩ không đâu

ENGLISH

wander

  
NOUN

/ˈwɑːndər/

Suy nghĩ vẩn vơ là suy nghĩ không có chủ đích, nói về những thứ không có khả năng thành sự thât.

Ví dụ

1.

Cô ấy suy nghĩ vẩn vơ về tuổi trẻ của mình.

Her thoughts wandered back to her youth.

2.

Tôi thường suy nghĩ vẩn vơ khi đang lái xe và tôi thường có những sáng kiến bất ngờ sau đó.

I tend to wander while driving, and I often have unexpected ideas afterward.

Ghi chú

Các từ vựng dùng để chỉ các loại suy nghĩ khác nhau trong tiếng Anh là:

- wandering thought: suy nghĩ vẩn vơ

- positive thought: suy nghĩ tích cực

- negative thought: suy nghĩ tiêu cực